|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cân đối
I. tt. Hợp lÃ, hà i hoà giữa các phần khác nhau: Thân hình cân đối Ná»n kinh tế cân đối giữa các ngà nh. II. Ä‘gt. Là m cho cân đối: phải cân đối giữa các ngà nh.
|
|
|
|